Phương án vay vốn và trả nợ áp dụng cho Hộ kinh doanh
Đối với các hộ kinh doanh, khi vay tiền tại một số ngân hàng và tổ chức tín dụng đòi hỏi yêu cầu phải có phương án vay vốn và trả nợ, chính vì vậy chúng tôi cập nhật tại đây để quý khách hàng tham khảo
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ TRẢ NỢ
(Áp dụng cho Hộ kinh doanh)
Kính gửi:
- Thông tin chung
- Thông tin về Hộ kinh doanh
Tên hộ KD | |
Địa chỉ | : …………………………………………………………………… |
Điện thoại | : ……………………. Fax : ……………………………. |
:………………………………………….website :………………………….. | |
Đăng ký kinh doanh số | : …………………. do ……………. cấp ngày ……………….. |
Ngành nghề kinh doanh | : |
Vốn kinh doanh | : ………………………………………. VND |
Đại diện hộ kinh doanh | : |
Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
Năm | Địa điểm kinh doanh | Ngành nghề KD | Doanh thu | Lợi nhuận |
Hoạt động sản xuất kinh doanh
- Cơ sở hoạt động
– Địa chỉ cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho:
- Mô hình tổ chức
– Tổng số nhân lực, phân công công việc (theo nhóm, theo đầu việc…)
- Sản phẩm, dịch vụ
– Sản phẩm, dịch vụ chính của Hộ kinh doanh………..
– Các (nhóm) sản phẩm, dịch vụ; sản lượng tiêu thụ và tỷ trọng của từng (nhóm) sản phẩm, dịch vụ tính theo doanh thu năm gần nhất:
Tên/nhóm sản phẩm, dịch vụ | Tỷ trọng | Tên/nhóm sản phẩm, dịch vụ | Tỷ trọng |
% | % | ||
% | % | ||
% | % |
– Hình thức tiêu thụ:
– Địa bàn tiêu thụ:
– Hình thức thanh toán:
– Thời hạn thanh toán:
- Tình hình cung cấp nguyên vật liệu, hàng hoá đầu vào
– Các loại nguyên vật liệu, hàng hoá đầu vào; mức độ sử dụng từng loại; nguồn cung cấp:
Tên hàng hoá, nguyên vật liệu đầu vào (nguyên vật liệu chính, sử dụng nhiều được liệt kê trước) | Số lượng sử dụng bình quân | Nhập khẩu | Trong nước |
% | % | ||
% | % | ||
% | % |
– Hình thức thanh toán:…………..
– Thời hạn thanh toán:
- Năng lực sản xuất kinh doanh, hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
– Số lượng lao động:………… người; trong đó công nhân trực tiếp sản xuất:………… người
– Số ca sản xuất:………… ca/ngày; thời gian mỗi ca:
– Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải chủ yếu trực tiếp phục vụ sản xuất kinh doanh (nếu có):
Tên/loại máy móc thiết bị, phương tiện vận tải (Chỉ liệt kê những loại chính, có giá trị) | Số lượng | Ghi chú (Công suất, giá trị,…) |
– Năng lực sản xuất tối đa:
- Hiệu quả sản xuất, kinh doanh hiện tại
Chỉ tiêu | Năm T-1 | Năm T |
Tổng Doanh thu | ||
Tổng chi phí, bao gồm: | ||
– Chi phí NVL chính, hàng hóa đầu vào | ||
– Chi phí nhân công | ||
– Chi phí nhiên liệu (xăng dầu, điện, nước,…) | ||
– Chi phí phụ liệu | ||
– Chi phí vận chuyển, thuê kho bãi, cửa hàng… | ||
– Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy móc | ||
– Chi phí khác | ||
– Thuế | ||
Lợi nhuận | ||
Chi phí gia đình | ||
Thu nhập |
III. PHƯƠNG ÁN VAY VỐN (KH vay theo hình thức nào áp dụng phương án đó)
- Vay theo món
Tổng nhu cầu vốn | |
Vốn tự có | |
Vốn đề nghị vay ngân hàng | |
Mục đích vay | |
Thời hạn vay | |
Lãi suất |
Tổng Doanh thu của phương án | |
Tổng chi phí, bao gồm: | |
– Chi phí NVL chính, hàng hóa đầu vào | |
– Chi phí nhân công | |
– Chi phí nhiên liệu (xăng dầu, điện, nước,…) | |
– Chi phí phụ liệu | |
– Chi phí vận chuyển, thuê kho bãi, cửa hàng… | |
– Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy móc | |
– Lãi vay ngân hàng | |
– Chi phí khác | |
– Thuế | |
Lợi nhuận sau thuế |
- Vay theo hạn mức
2.1. Kế hoạch kinh doanh năm tới
Chỉ tiêu | Dự kiến (đồng) |
Doanh thu | |
Giá vốn hàng bán (giá mua) | |
Chi phí bán hàng, quản lý, Khấu hao TSCĐ | |
Chi lãi vay | |
Chi phí khác (thuế, điện nước, nhân công) | |
Lợi nhuận trước thuế |
2.2. Nhu cầu vốn lưu động:
Chỉ tiêu | Dự kiến (đồng) |
Nhu cầu vốn lưu động: | |
– Dự trữ tiền mặt bình quân: | |
– Tồn kho (NVL, thành phẩm) bình quân: | |
– Công nợ phải thu bình quân | |
– Tài sản lưu động khác | |
Được tài trợ bởi: | |
– Chiếm dụng người bán (nợ phải trả người bán) | |
– Vốn tự có | |
– Huy động khác (cụ thể…) | |
– Nhu cầu vay vốn ngân hàng: |
2.3. Đề xuất của Hộ kinh doanh
Để thực hiện kế hoạch kinh doanh trong 12 tháng tới nêu trên, Chúng tôi đề nghị BAOVIET BANK (Chi nhánh/Sở Giao dịch/Phòng giao dịch)……….. cấp hạn mức tín dụng cụ thể như sau:
- Hạn mức vay ngắn hạn: …………………đồng.
- Thời hạn hạn mức: ……… tháng.
- Lãi suất: Theo quy định của BAOVIET BANK tại từng thời điểm giải ngân.
- Mục đích sử dụng vốn vay: Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Phương thức giải ngân: Đề nghị giải ngân theo từng phương án kinh doanh cụ thể.
- Vay đầu tư máy móc thiết bị, tài sản cố định
– Nội dung đầu tư:
– Tổng vốn đầu tư: Trong đó:
+ Vốn tự có của Hộ KD: Vốn tài trợ từ nguồn khác:
+ Vốn đề nghị vay Ngân hàng: Thời hạn vay:
– Cam kết xuất trình chứng từ giải ngân:
– Hình thức giải ngân:
– Hiệu quả dự kiến:
3.1. Kế hoạch trả nợ
– Kế hoạch trả lãi: Kế hoạch trả vốn:
– Nguồn trả lãi:
– Nguồn trả vốn:
– Nguồn trả nợ dự phòng (nếu có):
- TÀI SẢN BẢO ĐẢM TIỀN VAY
– Hình thức bảo đảm (thế chấp, cầm cố):
– Mô tả tài sản bảo đảm:
– Giá trị tài sản theo giá thị trường:………………………………………………………………………………….
– Chủ sở hữu:
– Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và bên vay:
Chúng tôi cam kết rằng: Các thông tin kê khai trên là trung thực, phương án vay vốn khả thi và chúng tôi có đủ khả năng để trả nợ Ngân hàng đúng hạn.
………….ngày………tháng……..năm……… |
Bên thế chấp tài sản (nếu có) Bên vay
(ký tên, ghi rõ họ tên) (ký tên, ghi rõ họ tên)
Tải về file: Phương án vay vốn và trả nợ áp dụng cho Hộ kinh doanh